Tham khảo Chi_(đơn_vị)

  1. Shuowen Jiezi (説文解字), "尺,所以指尺䂓榘事也。" East Asian usually makes spanning with his/her thumb and forefinger, instead of pinkie.
  2. Hoàng Phê (Chủ Biên), Từ điển tiếng Việt, Nhà xuất bản KHXH. Hà Nội, 1988.
  3. Lê Thành Khôi, Tìm hiểu một số đơn vị đo lường ngày trước. Kỷ yếu Hội thảo phục hồi điện Cần Chánh. Trung tâm BTDTCĐ Huế & Đại học Waseda xuất bản. Huế-Tokyo. 2000
  4. Nguyễn Đình Đầu, Nghiên cứu địa bạ triều Nguyễn. Tập Thừa Thiên. Nhà xuất bản Thành phố Hồ Chí Minh, 1997. Tập Biên Hòa, Nhà xuất bản Thành phố Hồ Chí Minh. 1994.
  5. Dương Kinh Quốc, Việt Nam những sự kiện lịch sử. Nhà xuất bản Giáo dục. Hà Nội-1999
  6. Cap. 68A WEIGHTS AND MEASURES ORDER ─ SCHEDULE WEIGHTS AND MEASURES CONVERSION TABLE (Hong Kong e-Legislation)

]]

Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

[[Thể loại:Đơn vị đo chiều dài